Thực đơn
Jimmy Fallon Diễn xuấtNăm | Chương trình | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
2000 | Almost Famous | Dennis Hope | |
2002 | The Rutles 2: Can't Buy Me Lunch | Phóng viên | |
2003 | Anything Else | Bob | |
2003 | The Entrepreneur | Ray | Quay từ năm 1998 song được chiếu vào năm 2003 |
2004 | Taxi | Det. Andrew "Andy" Washburn | |
2005 | Fever Pitch | Ben Wrightman | |
2006 | Doogal | Dylan | Lồng tiếng |
2006 | Arthur and the Invisibles | Prince Betameche | Lồng tiếng |
2006 | Factory Girl | Chuck Wein | |
2008 | The Year of Getting to Know Us | Christopher Rocket | |
2009 | Whip It | Johnny Rocket | |
2009 | Arthur and the Revenge of Maltazard | Prince Betameche | Lồng tiếng |
2010 | Arthur 3: The War of the Two Worlds | Prince Betameche | Lồng tiếng |
2011 | Bucky Larson: Born to Be a Star | Bản thân | Cameo |
Năm | Chương trình | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
1998–2004 | Saturday Night Live | Bản thân / Various | 120 tập |
1998 | Spin City | Photographer | Tập: "The Marrying Men" |
2001 | Band of Brothers | 2nd Lt. George C. Rice | Tập: "Crossroads" |
2001 | 2001 MTV Movie Awards | Bản thân / Dẫn chương trình | Special |
2002 | 2002 MTV Video Music Awards | Bản thân / Dẫn chương trình | Special |
2005 | 2005 MTV Movie Awards | Bản thân / Dẫn chương trình | Special |
2009, 2012 | 30 Rock | Bản thân | 3 tập |
2009–2014 | Late Night with Jimmy Fallon | Bản thân / Dẫn chương trình | 969 tập; đồng thời là đạo diễn, viết kịch bản và nhà sản xuất |
2009 | The Electric Company | Bản thân | 8 tập |
2009 | Sesame Street | Wild Nature Survivor Guy | Tập: "Wild Nature Survivor Guy" |
2009 | Family Guy | Bản thân | Tập: "We Love You, Conrad" |
2009 | Gossip Girl | Bản thân | Tập: "The Grandfather: Part II" |
2010 | 62nd Primetime Emmy Awards | Bản thân / Dẫn chương trình | Special |
2010 | Delocated | Bản thân | Tập: "Kim's Krafts" |
2011–2013 | Saturday Night Live | Bản thân / Dẫn chương trình | 2 tập |
2011 | Silent Library | Bản thân | Tập: "Jimmy Fallon/The Roots" |
2012 | 30 Rock | Young Jack | Tập: "Live from Studio 6H" |
2012 | iCarly | Bản thân | Tập: "iShock America" |
2014 – nay | The Tonight Show Starring Jimmy Fallon | Bản thân / Dẫn chương trình | Đồng thời là đạo diễn, viết kịch bản và nhà sản xuất |
Năm | Chương trình | Ghi chú |
---|---|---|
2012–2013 | Guys with Kids | 17 tập; đồng thời là đạo diễn, viết kịch bản và nhà sản xuất |
Thực đơn
Jimmy Fallon Diễn xuấtLiên quan
Jimmy Carter Jimmy Page Jimmy Butler Jimmy Wales Jimmii Nguyễn Jimmy Fallon Jimmy Kimmel Live! Jimmy Constable Jimmy Uso Jimmy Nhựt HàTài liệu tham khảo
WikiPedia: Jimmy Fallon http://www.billboard.com/artist/%7B%7BBillboardID/... http://www.billboard.com/artist/304687/jimmy-fallo... http://www.billboard.com/artist/304687/jimmy-fallo... http://www.deadline.com/2013/10/jimmy-fallon-says-... http://www.nytimes.com/2013/04/04/business/media/n... http://aleph.nkp.cz/F/?func=find-c&local_base=aut&... http://catalogue.bnf.fr/ark:/12148/cb15081375g http://data.bnf.fr/ark:/12148/cb15081375g http://id.loc.gov/authorities/names/n99052501 http://d-nb.info/gnd/142267589